Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP MINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP MINH theo từ điển Phật học như sau:PHÁP MINH PHÁP MINH; S. Dharmaprabhasa; A. Brightness of the Law.1. Sự sáng suốt của Phật pháp. 2. Danh hiệu của một vị Phật, sẽ xuất hiện ở cõi Ta Bà này, vào một kiếp tương lai gọi là Ratnavabhasa-kalpa, trong … [Đọc thêm...] vềPHÁP MINH
P
PHÁP LUÂN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP LUÂN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP LUÂN theo từ điển Phật học như sau:PHÁP LUÂN PHÁP LUÂN; S. DharmacakraXe pháp (chuyển bánh xe pháp). Thuyết pháp, giảng Phật pháp để cho chúng sinh nghe, học,tu theo đạo lý giác ngộ và giải thoát. Chuyển bánh xe pháp có những ý nghĩa sau đây: 1. … [Đọc thêm...] vềPHÁP LUÂN
PHÁP LOA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP LOA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP LOA theo từ điển Phật học như sau:PHÁP LOA PHÁP LOA1. Loa là vỏ con ốc, đem chế làm còi, thổi lên nghe rất xa. Phật pháp được diễn giảng như tiếng còi, nghe vang khắp mọi nơi. 2. Pháp Loa là pháp danh của một cao tăng đời Trần và là Tổ thứ hai của … [Đọc thêm...] vềPHÁP LOA
PHÁP LAN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP LAN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP LAN theo từ điển Phật học như sau:PHÁP LAN PHÁP LAN; S. GobharanaTăng sĩ Ấn Độ, cùng với Ca Diếp Ma Đằng (S. Matanga Kassyapa), là hai tăng sĩ đầu tiên tới Trung Quốc, dưới triều vua Hán Linh đế nhà Hậu Hán, vào giữa thế kỷ I TL.Cảm ơn quý vị đã tra cứu … [Đọc thêm...] vềPHÁP LAN
PHÁP KHÍ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP KHÍ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP KHÍ theo từ điển Phật học như sau:PHÁP KHÍ PHÁP KHÍ 法 器; C: făqì; J: hōki; 1. Người sẵn sàng đúng lúc để tin nhận giáo lí Phật pháp; 2. Trong Thiền tông , người có năng lực để được giao phó Chính pháp nhãn tạng, niết-bàn diệu tâm (正 法 眼 藏 涅 槃 妙 心); … [Đọc thêm...] vềPHÁP KHÍ