Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA LA NẠI TƯ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA LA NẠI TƯ theo từ điển Phật học như sau:BA LA NẠI TƯ BA LA NẠI TƯ; S. VàrànasìTên nước có vườn Lộc Dã hay Lộc Uyển, là nơi Phật [tr.53] thuyết pháp đầu tiên, sau khi mới thành đạo để giác ngộ cho 5 anh em ông Kaudinya (Kiều Trần Như).Cảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềBA LA NẠI TƯ
B
BÀ LA MÔN QUỐC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BÀ LA MÔN QUỐC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BÀ LA MÔN QUỐC theo từ điển Phật học như sau:BÀ LA MÔN QUỐC S : Brahmana- desa. Tên khác của nước Ấn Độ thời cổ, riêng Trung Quốc cũng gọi nước Tích lan thời cổ là nước Ba- la- môn. Ngày xưa, các chủng tộc Ấn Độ sống theo từng nhóm (dòng tộc) và dòng … [Đọc thêm...] vềBÀ LA MÔN QUỐC
BÀ LA MÔN GIÁO
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BÀ LA MÔN GIÁO trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BÀ LA MÔN GIÁO theo từ điển Phật học như sau:BÀ LA MÔN GIÁO BÀ LA MÔN GIÁO; Ph. BrahmanismeMột đạo giáo ở Ấn Độ cổ xưa, đã có từ lâu, khoảng trên 1000 năm trước khi Phật giáo ra đời. Đầu tiên thờ nhiều thần (lửa, nước, gió…), sau thờ một thần Brahma … [Đọc thêm...] vềBÀ LA MÔN GIÁO
BA LA MẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA LA MẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA LA MẬT theo từ điển Phật học như sau:BA LA MẬT BA LA MẬT; S. PàramitàCòn gọi là Đáo bỉ ngạn. Nghĩa là đến bờ bên kia. Nghĩa bóng là, nhờ tu các hạnh Ba-la-mật, mà từ bờ này là đau khổ, mê lầm, vượt được sang bờ bên kia là an lạc, giác ngộ. Ba-la-mật là … [Đọc thêm...] vềBA LA MẬT
BÀ LA LƯU CHI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BÀ LA LƯU CHI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BÀ LA LƯU CHI theo từ điển Phật học như sau:BÀ LA LƯU CHI BÀ LA LƯU CHI S : Balaruci Hd : Chiết Chỉ, Vô Chỉ. Cg : Bà-lưu-chi. Tên gọi khác của vua A-xà-thế. Khi A-xà-thế mới được sinh ra, tướng sư cho biết ông là người hung dữ, nên vua cha … [Đọc thêm...] vềBÀ LA LƯU CHI
BA LA DI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA LA DI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA LA DI theo từ điển Phật học như sau:BA LA DI Từ chữ Pàràjika (P), hay Pàrájikà dharmàh (S), chỉ cho bốn giới đầu trong giới bổn Pàtimokkha. Phàm phạm tội này, bị trục xuất ra khỏi tăng đoàn (dâm dục, sát sinh, trộm cắp và đại vọng ngữ). Cảm ơn … [Đọc thêm...] vềBA LA DI
BA LA ĐỀ XÁ NI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA LA ĐỀ XÁ NI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA LA ĐỀ XÁ NI theo từ điển Phật học như sau:BA LA ĐỀ XÁ NI Phần Luật tạng Vinaya nói về phép sám hối công khai của tu sĩ phạm tội. Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm … [Đọc thêm...] vềBA LA ĐỀ XÁ NI
BA LA ĐỀ MỘC XOA 2
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA LA ĐỀ MỘC XOA 2 trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA LA ĐỀ MỘC XOA 2 theo từ điển Phật học như sau:BA LA ĐỀ MỘC XOA 2 波 羅 提 木 叉; S: prātimokṣa; P: pātimokkha; Hán Việt: Biệt giải thoát (別 解 脫), Tuỳ thuận giải thoát (隨 順 解 脫), Cấm giới (禁 戒); Phiên âm chữ prātimokṣa từ tiếng Phạn và chữ pātimokkha … [Đọc thêm...] vềBA LA ĐỀ MỘC XOA 2
BA LÀ ĐỀ MỘC XOA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA LÀ ĐỀ MỘC XOA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA LÀ ĐỀ MỘC XOA theo từ điển Phật học như sau:BA LÀ ĐỀ MỘC XOA BA LÀ ĐỀ MỘC XOA; S. PatimokkhaGiới bổn sưu tập những giới luật do Phật Thích Ca chế định, làm quy tắc sinh hoạt và tu học cho Tăng chúng Tỷ kheo và Tỷ kheo ni. Tùy theo bộ phái, số giới … [Đọc thêm...] vềBA LÀ ĐỀ MỘC XOA
BÀ LA BÀ XOA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BÀ LA BÀ XOA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BÀ LA BÀ XOA theo từ điển Phật học như sau:BÀ LA BÀ XOA BÀ LA BÀ XOA S : Balabhaksa.. Hd : Thực Tiểu Nhi Loài quỉ ăn thịt trẻ con ; một trong những loài ngạ quỉ. Theo Kinh Chính Phápniệm Xứ 16, tất cả ngạ quỉ đều do đời trước thường khởi ác … [Đọc thêm...] vềBÀ LA BÀ XOA