Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUANG MINH KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUANG MINH KINH theo từ điển Phật học như sau:QUANG MINH KINH QUANG MINH KINHMột bộ Kinh Đại thừa, thuyết minh lý Không. Có năm bản Hán dịch tất cả. Bản dịch xưa nhất là của Đàm Vô Sấm đời Bắc Lương, lấy tên kinh là Quang Minh Kinh. Ba bản dịch khác … [Đọc thêm...] vềQUANG MINH KINH
Q
QUANG MINH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUANG MINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUANG MINH theo từ điển Phật học như sau:QUANG MINH QUANG MINHTên chùa, trên núi Tiên Du (Hà Bắc hiện nay), vốn là nơi trụ trì của Đàm Cứu Chỉ, cao tăng nổi tiếng đời Lý, thuộc thế hệ 7 dòng Thiền Vô Ngôn Thông. Chùa hiện nay không còn. QUANG MINH ĐẠI … [Đọc thêm...] vềQUANG MINH
QUANG LÂM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUANG LÂM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUANG LÂM theo từ điển Phật học như sau:QUANG LÂM QUANG LÂMLối nói lịch sự khi có một vị cao tăng đến nhà. Lâm: đến. Đến đem theo ánh sáng lành.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các … [Đọc thêm...] vềQUANG LÂM
QUYẾT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUYẾT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUYẾT theo từ điển Phật học như sau:QUYẾT QUYẾT QUYẾT; S. Mudra Hay dùng kèm vớ từ ấn. Cử chỉ đặc biệt của ngón tay hoặc bàn tay, có ý nghĩa huyền bí hoặc tượng trưng. Từ ấn quyến không có trong các kinh sách Phật giáo Nguyên thủy mà chỉ gặp nhiều trong Phật … [Đọc thêm...] vềQUYẾT
QUYẾN THUỘC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUYẾN THUỘC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUYẾN THUỘC theo từ điển Phật học như sau:QUYẾN THUỘC QUYẾN THUỘC 眷 屬; C: juànshŭ; J: kenzoku 1. Môn đệ, người ủng hộ; người tuỳ tùng. Người tận tuỵ phục dịch, tuỳ tùng (S: parivāra, kalatra-bhāva; t: `khor); 2. Một đoàn nhóm, một hội, một nhóm, một … [Đọc thêm...] vềQUYẾN THUỘC
QUYỀN THẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUYỀN THẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUYỀN THẬT theo từ điển Phật học như sau:QUYỀN THẬT QUYỀN THẬT 權 實; C: quán shí; J: gonjitsu; Phương tiện và chân thật.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ … [Đọc thêm...] vềQUYỀN THẬT
QUYỀN NĂNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUYỀN NĂNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUYỀN NĂNG theo từ điển Phật học như sau:QUYỀN NĂNG QUYỀN NĂNGCo sách Phật gọi là phép thần thông, mà tu sĩ Phật giáo thành tựu được nhờ tu thiền định. Trong sách Phật, thường nói tới những quyền năng như thấy xa, bấ chấp những chướn ngại (H. Thiên nhãn … [Đọc thêm...] vềQUYỀN NĂNG
QUYỀN MÔN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUYỀN MÔN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUYỀN MÔN theo từ điển Phật học như sau:QUYỀN MÔN QUYỀN MÔNCửa phương tiện, để đón tiếp chúng sinh vào đạo. Vd, Phật giảng về cảnh giới đẹp đẽ của các cõi Trời để khuyến khích chúng sinh bỏ ác làm thiện, để cầu sinh lên các cõi Trời. Phật mở cửa phương tiện … [Đọc thêm...] vềQUYỀN MÔN
QUYỀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUYỀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUYỀN theo từ điển Phật học như sau:QUYỀN QUYỀNLà hoàn cảnh, thời cơ. Đng, phương tiện. Hay được dùng trong các từ ghép như quyền nghi, quyền biến. Ý nói tùy theo hoàn cảnh, trình độ của người nghe mà dùng nhiều phương tiện giảng thuyết, đặc biệt là dùng nhiều … [Đọc thêm...] vềQUYỀN
QUY Y
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUY Y trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUY Y theo từ điển Phật học như sau:QUY Y QUY Y Về với, nương tựa. Quy y Phật là về với Phật, nương tựa vào Phật. Quy y Phật, Pháp, Tăng gọi là ba quy y (H. Tam quy).Phật tử tại gia, khi mới theo đạo Phật, thường đến chùa làm lễ, chịu “Tam quy, ngũ giới” (ngũ giới: năm … [Đọc thêm...] vềQUY Y