Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TÂM SỞ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TÂM SỞ theo từ điển Phật học như sau:TÂM SỞ TÂM SỞDanh từ thường gặp trong các bộ Luận của tông Duy Thức. Cg, tâm sở hữu pháp, dịch sát nghĩa là những pháp sở hữu của tâm vương. Tâm vương là hoạt động tâm lý chính, còn tâm sở là những hoạt động tâm lý phụ … [Đọc thêm...] vềTÂM SỞ
T
TÀM QUÝ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TÀM QUÝ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TÀM QUÝ theo từ điển Phật học như sau:TÀM QUÝ Tàm quý là thiện tâm sở; vô tàm quý là ác tâm sở. Trong tâm của con người có thiện ác lẫn lộn. Người biết tàm quý gọi là người thiện; người không biết tàm quý là người ác. Tàm quý hiểu thông thường là xấu hổ, hổ … [Đọc thêm...] vềTÀM QUÝ
TAM QUI Y
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM QUI Y trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM QUI Y theo từ điển Phật học như sau:TAM QUI Y TAM QUI Y Tam quy y tức là quay về nương tựa ba ngôi báu : Phật bảo, Pháp bảo, Tăng bảo. Mỗi người con Phật trước khi qui ngưỡng về đạo Phật đều phải thọ trì Tam qui y, đây là giai đoạn đầu tiên của … [Đọc thêm...] vềTAM QUI Y
TAM QUANG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM QUANG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM QUANG theo từ điển Phật học như sau:TAM QUANG TAM QUANG1. Ánh sáng mặt trời, mặt trăng và sao. 2. Ba cõi Trời Sắc giới là Thiểu quang thiên, Vô lượng quang thiên và Quang âm thiên. 3. Ba vị Bồ Tát: Bồ Tát Quan Thế Âm gọi là nhật thiên tử, con mặt … [Đọc thêm...] vềTAM QUANG
TÂM QUÁN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TÂM QUÁN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TÂM QUÁN theo từ điển Phật học như sau:TÂM QUÁN TÂM QUÁNĐạo Phật đặc biệt chú trọng quán tâm là vô thường, niệm niệm sinh diệt, đồng thời cũng quán thấy rõ mọi hành tướng thiện, ác của tâm v.v… như “trong tâm có tham biết rõ tâm có tham, tâm không tham biết … [Đọc thêm...] vềTÂM QUÁN
TAM PHƯỚC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM PHƯỚC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM PHƯỚC theo từ điển Phật học như sau:TAM PHƯỚC TAM PHƯỚC Tam phước là ba món phước gồm : Thế phước, giới phước và Hạnh phước, Hành giả muốn vãng sanh Tịnh Độ cần phải tu tập ba món phước này. Đây cũng là chánh nhân Tịnh Độ của ba đời chư Phật. 1. Thế … [Đọc thêm...] vềTAM PHƯỚC
TAM PHẬT TỬ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM PHẬT TỬ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM PHẬT TỬ theo từ điển Phật học như sau:TAM PHẬT TỬ TAM PHẬT TỬ Tam phật tử là ba hạng con của Phật đó là : 1. Chơn Phật tử : Là những vị Bồ Tát. 2. Thứ Phật tử : Là những vị Thinh Văn Duyên giác. 3. Ngoại Phật tử : Là chúng phàm phu. Tất cả … [Đọc thêm...] vềTAM PHẬT TỬ
TAM PHẬT TÁNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM PHẬT TÁNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM PHẬT TÁNH theo từ điển Phật học như sau:TAM PHẬT TÁNH TAM PHẬT TÁNH 1. Tự tánh trụ Phật tánh : Tánh Phật tự tánh trụ, tức là lý chơn như tự tánh thường trụ mà không biến đổi, hết thảy chúng sanh vốn có tánh đó. 2. Dẫn xuất Phật tánh : Tánh Phật … [Đọc thêm...] vềTAM PHẬT TÁNH
TAM PHẬT NGỮ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM PHẬT NGỮ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM PHẬT NGỮ theo từ điển Phật học như sau:TAM PHẬT NGỮ TAM PHẬT NGỮ Tam phật ngữ là ba thứ ngôn ngữ của Phật, có ba cách dạy của Phật. 1. Tùy tự ý ngữ : Phật phán dạy là do ý của Ngài giảng pháp này pháp nọ độ chư đệ tử và giáo hóa chúng … [Đọc thêm...] vềTAM PHẬT NGỮ
TAM PHẬT BỒ ĐỀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM PHẬT BỒ ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM PHẬT BỒ ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:TAM PHẬT BỒ ĐỀ TAM PHẬT BỒ ĐỀ Khi thành Phật, Đức Thích Ca có giảng cho chúng đệ tử nghe về ba thể Bồ Đề của Ngài. 1. Ứng hóa Phật Bồ Đề : Tức là thể Bồ Đề hiện tại trong đời Ngài, làm Thái tử Tất Đạt … [Đọc thêm...] vềTAM PHẬT BỒ ĐỀ
