Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC theo từ điển Phật học như sau:TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC TAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC Tam nguyện định lực còn gọi là Tam nguyện lực, chỉ ba môn lực dụng của Đức Phật A Di Đà gia trì hộ niệm chúng sanh, khiến chúng sanh luôn được thấy Phật. … [Đọc thêm...] vềTAM NGUYỆN ĐỊNH LỰC
T
TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG theo từ điển Phật học như sau:TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG TAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG Sự cúng dường chư Phật, Bồ Tát bằng ba nghiệp : Thân nghiệp, Khẩu nghiệp, Ý nghiệp. A.1. Thân nghiệp cúng dường : Thân chí thành kính lễ Phật, … [Đọc thêm...] vềTAM NGHIỆP CÚNG DƯỜNG
TAM NGHIỆP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NGHIỆP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NGHIỆP theo từ điển Phật học như sau: Tam nghiệp là gì? Nghiệp Ɩà hành độnɡ ṫạo tác củɑ thân, miệng, ý củɑ chúng sᎥnh; Ɩà con đườnɡ ᵭi ṫừ Nhân đếᥒ Quả. Nếu kiếp trướⲥ mìᥒh Ɩàm đᎥều lành thì ṫạo đượⲥ nghiệp lành (thiện nghiệp), còn ɡọi Ɩà ṫạo phước nghiệp. Nghiệp lành nὰy ᥒó … [Đọc thêm...] vềTAM NGHIỆP
TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG theo từ điển Phật học như sau:TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG TAM NĂNG TAM BẤT NĂNG Tam năng tam bất năng là ba món được và ba món không được, căn cứ trên nhơn quả và nghiệp báo của chúng sanh đối với hóa độ của Đức Phật. Ngài … [Đọc thêm...] vềTAM NĂNG TAM BẤT NĂNG
TAM NĂNG BIẾN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM NĂNG BIẾN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM NĂNG BIẾN theo từ điển Phật học như sau:TAM NĂNG BIẾN TAM NĂNG BIẾN 1.Trong thức tám, khi có một chủng tử nào chín muồi, gặp duyên biến hiện thuộc về dị thục năng biến. 2. Dù trong chủng tử đủ sức biến hiện, còn phải chờ thức bảy, ngày đêm suy … [Đọc thêm...] vềTAM NĂNG BIẾN
TAM MUỘI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM MUỘI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM MUỘI theo từ điển Phật học như sau:TAM MUỘI Samâdhi Cũng viết: Tam ma địa, Tam ma đề, Tam ma đế. Dịch là Chỉ, Chỉ Quán, Quán, Thiền, Thiền định, Định, Đại định, Giải thoát, Chánh thọ. Cảnh Thiền bực cao, khi ấy thân thể và tâm trí của nhà Đạo chẳng còn … [Đọc thêm...] vềTAM MUỘI
TAM MÔN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM MÔN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM MÔN theo từ điển Phật học như sau:TAM MÔN TAM MÔN Tam môn còn gọi là tam giải thoát môn, tức là ba cửa giải thoát. Ngày xưa cửa chùa là Tam môn. Ngày nay có nhiều chùa không làm đủ ba cửa cũng được gọi là Tam môn, ba cửa Chùa tiêu biểu cho ba đức : … [Đọc thêm...] vềTAM MÔN
TAM MINH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM MINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM MINH theo từ điển Phật học như sau:TAM MINH TAM MINH Tam minh là ba thuật sáng dứt trừ mọi u ám ngu mê của Thánh giả đã đạt tới địa vị vô học. Cũng còn gọi là Tam đạt, Tam chứng pháp: 1. Túc mạng minh : Còn gọi là túc mạng trí minh tức trí tuệ rõ … [Đọc thêm...] vềTAM MINH
TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ; S. SamyaksambodhiTam miêu, samyak là chân chính, hoàn toàn. Tam: khắp cả, cùng khắp. Bồ đề, bodhi: giác ngộ, hiểu biết. Tam miêu tam bồ đề là sự giác ngộ … [Đọc thêm...] vềTAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ
TAM MẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM MẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM MẬT theo từ điển Phật học như sau:TAM MẬT TAM MẬT Tam mật là sở trường tu hành của người tu theo Mật tông hay còn gọi là Chơn ngôn tông. 1. Thân mật : Thân mật nghĩa là hành giả bắt ấn triệu thỉnh Thánh chúng. 2. Ngữ mật : Bí mật tụng niệm, cho … [Đọc thêm...] vềTAM MẬT

