Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A SÚC PHẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A SÚC PHẬT theo từ điển Phật học như sau:A SÚC PHẬT Axobya hoặc Aksobhya Đức Phật A Súc. Đó là danh hiệu của một vị Phật, do chữ A Súc bề và A Súc bà nói tắt ra, dịch là những nghĩa: Bất động: chẳng động, Vô động: không động, Vô nộ: không giận, Vô sân … [Đọc thêm...] vềA SÚC PHẬT
A
A SÚC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A SÚC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A SÚC theo từ điển Phật học như sau:A SÚC A SÚC (S. Aksobhya)Hán dịch nghĩa bất động. Danh hiệu một vị Phật, đang giáo hóa ở một cõi Tịnh Độ tại phương Đông gọi là Abhirata. Theo kinh Pháp Hoa, vị Phật này nguyên là con trưởng của Ngài Đại Thông Thắng Trí (S. … [Đọc thêm...] vềA SÚC
A PHÙ ĐÀ ĐẠT MA KINH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A PHÙ ĐÀ ĐẠT MA KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A PHÙ ĐÀ ĐẠT MA KINH theo từ điển Phật học như sau:A PHÙ ĐÀ ĐẠT MA KINH Adbhutadharma A phù đà đạt ma: Adhutadharma là tiếng Phạn, dịch nghĩa: Vị tăng hữu, Vị tằng hữu pháp, tức là những pháp, những việc chưa từng có, không từng thấy, vượt khỏi … [Đọc thêm...] vềA PHÙ ĐÀ ĐẠT MA KINH
A PHIỆT LA THẾ LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A PHIỆT LA THẾ LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A PHIỆT LA THẾ LA theo từ điển Phật học như sau:A PHIỆT LA THẾ LA A PHIỆT LA THẾ LA (S. Apvarasailah)Một bộ phái nhánh của Đại chúng bộ (Mahasanghika), vì có trú xứ ở dãy núi phía Tây, cho nên cũng có tên Tây sơn trụ bộ. Sau khi Phật nhập Niết … [Đọc thêm...] vềA PHIỆT LA THẾ LA
A NU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NU theo từ điển Phật học như sau:A NU A NU (S. Anu)Phân tử rất nhỏ, bằng bảy cực vi. Cực vi là đơn vị không gia nhỏ nhất có thể tưởng tượng được, cũng như sát na là đơn vị thời gian ngắn nhất có thể tưởng tượng được ở Ấn Độ cổ đại.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ … [Đọc thêm...] vềA NU
A NI LÂU ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NI LÂU ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NI LÂU ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A NI LÂU ĐÀ Anurudha Một vị Tỳ Kheo, Đại La Hán, Đại Đệ tử của Phật, từng được Phật khen là Thiên nhãn đệ nhứt. Cũng viết: A na Luật, A nậu lâu Đà, A nê lô Đậu, A nê lâu Đậu. Về Thiên nhã thanh tịnh của A ni lâu … [Đọc thêm...] vềA NI LÂU ĐÀ
A NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ theo từ điển Phật học như sau:A NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ Ajnâ Kaundinya Ông A nhã Kiều trần Như là vị Thanh văn La Hán trước nhứt của đức Phật. Lại kêu là A nhã Đa Kiều Trần Na. A nhã là theo đạo hiệu: Kiều trần Như la tên tộc. A nhã … [Đọc thêm...] vềA NHÃ KIỀU TRẦN NHƯ
A NHÃ ĐA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NHÃ ĐA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NHÃ ĐA theo từ điển Phật học như sau:A NHÃ ĐA A NHÃ ĐA (P. Kondanna) Tên ông Kiều Trần Như, một trong năm vị A La Hán đầu tiên. Ông vốn là một trong năm người cùng tu khổ hạnh với Phật Thích Ca và là một trong năm người được Phật thuyết pháp đầu tiên … [Đọc thêm...] vềA NHÃ ĐA
A NẬU LÂU ĐÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU LÂU ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU LÂU ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A NẬU LÂU ĐÀ Aniruddha (P), Unobstructed. Anurudha (S)Tên một vị đệ tử của đức Phật. A na luậtKhông bị hủy hoại Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng … [Đọc thêm...] vềA NẬU LÂU ĐÀ
A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ A NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ (S. Anuttarasamyak sambodhi) A nậu đa la (Anuttara), Vô thượng, không gì hơn. Tam miệu (samyak), chánh đẳng: … [Đọc thêm...] vềA NẬU ĐA LA TAM MIỆU TAM BỒ ĐỀ