Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A TƯ ĐÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A TƯ ĐÀ theo từ điển Phật học như sau:A TƯ ĐÀ A TƯ ĐÀ (S. Asita) Vị đạo sĩ từ trên núi Himalaya (Hy mã lạp sơn) xuống xem tướng Thái tử Tất Đạt Đa (Sidharta), khi Thái tử vừa đản sinh, và đoán trước sau này Thái tử sẽ xuất gia và thành Phật.Cảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềA TƯ ĐÀ
A
A TÌ ĐẠT MA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A TÌ ĐẠT MA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A TÌ ĐẠT MA theo từ điển Phật học như sau:A TÌ ĐẠT MA 阿毗達磨; S: abhidharma; P: abhidhamma; T: chos mngon pa; cũng được gọi là A-tì-đàm (阿毗曇). Dịch nghĩa là Luận tạng, Thắng pháp tập yếu luận, có nghĩa là Thắng pháp (勝法) hoặc là Vô tỉ pháp (無比法), vì nó vượt … [Đọc thêm...] vềA TÌ ĐẠT MA
A THÚC CA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A THÚC CA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A THÚC CA theo từ điển Phật học như sau:A THÚC CA Asoka Một thứ cây thường mọc ở cõi Thiên Trước. Cũng viết là: A du ca, dịch nghĩa: Vô ưu thọ. Niết Bàn Kinh: Như những cây A thúc ca, ba trá la, Ca ni ca trổ hoa vào mùa xuân. Lúc ấy, những con ong bay … [Đọc thêm...] vềA THÚC CA
A THUẬN NA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A THUẬN NA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A THUẬN NA theo từ điển Phật học như sau:A THUẬN NA A THUẬN NA (S. Arjuna)Một loại cây gỗ quý ở Ấn Độ. Luận sư Long Thọ đản sanh dưới gốc cây này, cho nên lấy tên cây mà đặt tên: Nagarjuna.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà … [Đọc thêm...] vềA THUẬN NA
A THÂU CA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A THÂU CA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A THÂU CA theo từ điển Phật học như sau:A THÂU CA A THÂU CA (S. Asoka) Dịch nghĩa là cây Vô ưu. Tại vườn Lumbini (Lâm tỳ ni), Hoàng hậu Ma Gia giơ cánh tay phải hái hoa cây này rồi sanh ra Thái tử Tất Đạt Đa (Siddharta). Tên khoa học của cây này là Jonesia … [Đọc thêm...] vềA THÂU CA
Á THÁNH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ Á THÁNH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ Á THÁNH theo từ điển Phật học như sau:Á THÁNH Á THÁNHBậc Thánh hàng thứ hai, sau bậc Thánh. ÁC (S. Agha) Không thiệnCảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật … [Đọc thêm...] vềÁ THÁNH
A TĂNG KỲ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A TĂNG KỲ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A TĂNG KỲ theo từ điển Phật học như sau:A TĂNG KỲ A TĂNG KỲ (S. Asankhya) Chỉ số nhiều không thể đếm được, không thể tưởng tượng được. Vì vậy, Hán dịch nghĩa là vô số, vô lượng. A Tăng kỳ kiếp là kiếp dài vô lượng. Một thế giới vũ trụ phải kinh qua bốn A … [Đọc thêm...] vềA TĂNG KỲ
A TĂNG GIÀ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A TĂNG GIÀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A TĂNG GIÀ theo từ điển Phật học như sau:A TĂNG GIÀ A TĂNG GIÀ (S. Asanga)Hán dịch nghĩa Vô trước. Tên vị luận sư Ấn Độ sinh quán ở Gandhara nhưng hoạt động và sống chủ yếu ở Ayodhya. Là anh ruột của luận sư Vasubandhu (Thiên Thân), đã giác ngộ người em … [Đọc thêm...] vềA TĂNG GIÀ
A SÚC PHẬT QUỐC KINH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A SÚC PHẬT QUỐC KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A SÚC PHẬT QUỐC KINH theo từ điển Phật học như sau:A SÚC PHẬT QUỐC KINH Tên bộ kinh Đại thừa quan trọng, nói về cõi Tịnh Độ của Phật A Súc ở phương Đông. Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý … [Đọc thêm...] vềA SÚC PHẬT QUỐC KINH
A SÚC PHẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A SÚC PHẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A SÚC PHẬT theo từ điển Phật học như sau:A SÚC PHẬT Axobya hoặc Aksobhya Đức Phật A Súc. Đó là danh hiệu của một vị Phật, do chữ A Súc bề và A Súc bà nói tắt ra, dịch là những nghĩa: Bất động: chẳng động, Vô động: không động, Vô nộ: không giận, Vô sân … [Đọc thêm...] vềA SÚC PHẬT