Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KÊ TÚC SƠN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KÊ TÚC SƠN theo từ điển Phật học như sau:KÊ TÚC SƠN Gradhakuta Núi hình giò gà. Cảnh núi ở trong nước Ma Kiệt Đề gần thành Vương Xá. Cũng kêu: Lang tích sơn: cảnh núi có dấu chân chó sói, Tôn túc sơn: cảnh núi linh hình bàn chân. Sơ tổ Ca Diếp, sau khi … [Đọc thêm...] vềKÊ TÚC SƠN
HẮC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HẮC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HẮC theo từ điển Phật học như sau:HẮC HẮC; A. Black Đen. HẮC BẠCH Đen và trắng, nghĩa bóng ác và thiện. HẮC DẠ THẦN Vị Thần của đêm tối. Theo Ấn Độ giáo, đó là một trong ba bà vợ của vua Diêm Ma, cõi địa ngục, Hắc dạ Thần thường kiểm tra … [Đọc thêm...] vềHẮC
GIA DU ĐÀ LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIA DU ĐÀ LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIA DU ĐÀ LA theo từ điển Phật học như sau:GIA DU ĐÀ LA GIA DU ĐÀ LA; S. YasodharaCg = Gia Xá. Vợ Thái tử Siddhartha, trước khi Thái tử xuất gia và là mẹ của La hầu la (Rahula). Sau khi Phật thành đạo được năm năm, công chúa cũng xuất gia và trở thành một … [Đọc thêm...] vềGIA DU ĐÀ LA
ĐA BẢO PHẬT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐA BẢO PHẬT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐA BẢO PHẬT theo từ điển Phật học như sau:ĐA BẢO PHẬTĐA BẢO PHẬT PrabhŪtaratna (S), TrabhŪtaratna (S)Một vị cổ Phật.Đa bảo Như Lai, Bảo Thắng Phật, Đại Bảo PhậtTên một vị Phật hay Như Lai.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng … [Đọc thêm...] vềĐA BẢO PHẬT
CA LÂU LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ CA LÂU LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ CA LÂU LA theo từ điển Phật học như sau:CA LÂU LACA LÂU LA; S. GarudaChim huyền thoại, đứng đầu loài có cánh, kẻ thù của loài rắn. Theo Ấn Độ giáo, thần Vishnou thường cưỡi chim Garuda này.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có … [Đọc thêm...] vềCA LÂU LA
BA CÁI NHIỀU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA CÁI NHIỀU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA CÁI NHIỀU theo từ điển Phật học như sau:BA CÁI NHIỀU BA CÁI NHIỀU; H. Tam đa1. Gần gũi nhiều bạn lành. 2. Nghe pháp nhiều. 3. Suy tư nhiều về những điều không trong sạch để sinh lòng nhàm chán, không đam mê, sớm cầu giải thoát.Cảm ơn quý vị đã … [Đọc thêm...] vềBA CÁI NHIỀU
A TỲ ĐẠT MA GIÁO NGHĨA CƯƠNG YẾU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ A TỲ ĐẠT MA GIÁO NGHĨA CƯƠNG YẾU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ A TỲ ĐẠT MA GIÁO NGHĨA CƯƠNG YẾU theo từ điển Phật học như sau:A TỲ ĐẠT MA GIÁO NGHĨA CƯƠNG YẾU A TỲ ĐẠT MA GIÁO NGHĨA CƯƠNG YẾU (P. Abhidhammattha-sangaha)Gọi tắt là Nhiếp A Tỳ Đạt Ma nghĩa luận. Tác giả là Luận sư người Tích Lan … [Đọc thêm...] vềA TỲ ĐẠT MA GIÁO NGHĨA CƯƠNG YẾU
RUỘNG PHÚC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ RUỘNG PHÚC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ RUỘNG PHÚC theo từ điển Phật học như sau:RUỘNG PHÚC RUỘNG PHÚCTu sĩ xuất gia, sống nếp sống tu hành trong sạch là ruộng phúc đối với dân chúng cung kính, trọng đãi cúng dường họ. Nếu ai cúng dường cho họ thì được phúc lớn. Vì vậy mà áo của tu sĩ mặc gọi … [Đọc thêm...] vềRUỘNG PHÚC
QUANG MINH NHƯ LAI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ QUANG MINH NHƯ LAI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ QUANG MINH NHƯ LAI theo từ điển Phật học như sau:QUANG MINH NHƯ LAI QUANG MINH NHƯ LAIDanh hiệu một vị Phật vị lai. Nguyên trong hội Pháp Hoa, Phật Thích Ca thọ ký cho ông Ca Diếp (Kassyapa), sau này sẽ thành Phật, danh hiệu là Quang Minh Như Lai, … [Đọc thêm...] vềQUANG MINH NHƯ LAI
VÔ THƯỜNG
Vô thường trong Phật giáo có nghĩa là:無常; S: anitya; P: anicca; nghĩa là không chắc chắn, thay đổi; Một trong Ba tính chất (s: trilakṣaṇa) của tất cả sự vật. Vô thường là đặc tính chung của mọi sự sinh ra có điều kiện, tức là thành, trụ, hoại diệt. Từ tính vô thường ta có thể suy luận ra hai đặc tính kia là Khổ (s: duḥkha) và Vô ngã (s: anātman). Vô thường là tính chất cơ … [Đọc thêm...] vềVÔ THƯỜNG
