Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ LỤC ĐỊA TẠNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ LỤC ĐỊA TẠNG theo từ điển Phật học như sau:LỤC ĐỊA TẠNG Lục Địa tạng là sáu hóa thân của Ngài Địa Tạng Bồ Tát. Theo Kinh Liên Hoa Tam Muội, Lục địa tạng bao gồm: Đàn Đà Địa Tạng: Là hóa thân của đức Địa tạng ở địa ngục, tay cầm tràng phan hình đầu người … [Đọc thêm...] vềLỤC ĐỊA TẠNG
KIỀU ĐÀM DI
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KIỀU ĐÀM DI trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KIỀU ĐÀM DI theo từ điển Phật học như sau:KIỀU ĐÀM DI KIỀU ĐÀM DI; S. gotamideCũng viết: Ma Ha Kiều Đàm Di (S. Maha Gotamide). Một tên [tr.353] khác của bà dì của Phật, thường gọi là Ma Ha Xà Bà Đề. Bà nuôi Phật từ hồi còn nhỏ, vì Hoàng hậu Ma Gia mẹ Phật … [Đọc thêm...] vềKIỀU ĐÀM DI
HIỀN KIẾP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HIỀN KIẾP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HIỀN KIẾP theo từ điển Phật học như sau:HIỀN KIẾP HIỀN KIẾPKiếp vũ trụ hiện tại của cõi Sa Bà này. Sở dĩ gọi là Hiền kiếp bởi vì trong kiếp này có nhiều vị Hiền, Thánh ra đời. Riêng về số các đức Phật xuất hiện, sẽ có 1.000. Và cho đến hiện nay, đã có 4 vị … [Đọc thêm...] vềHIỀN KIẾP
ĐẠI TAM MẠT ĐA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐẠI TAM MẠT ĐA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐẠI TAM MẠT ĐA theo từ điển Phật học như sau:ĐẠI TAM MẠT ĐAĐẠI TAM MẠT ĐA; S. Maha-sammata.Một trong năm vị vua thuộc thành kiếp (S. Vivarta kalpa), là một tổ tiên của bộ tộc Thích Ca.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có … [Đọc thêm...] vềĐẠI TAM MẠT ĐA
CẦU SIÊU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ CẦU SIÊU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ CẦU SIÊU theo từ điển Phật học như sau:CẦU SIÊU Tổ chức lễ niệm Phật, tụng kinh cầu cho hương hồn người mới chết được siêu thoát cõi khổ, vãng sinh cõi lành. Nếu người chết là Phật tử vốn thường niệm danh hiệu Phật A Di Đà, thì nên làm lễ cầu siêu, cầu cho người … [Đọc thêm...] vềCẦU SIÊU
BẠCH PHÁP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BẠCH PHÁP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BẠCH PHÁP theo từ điển Phật học như sau:BẠCH PHÁPPháp trắng trẻo trong sạch. Tiếng gọi chung các thiện pháp. Niết Bàn kinh, quyển 19: có hai bạch pháp: một là Tâm: Hổ, hai là Quí: Thẹn. Tâm là tự mình chẳng làm tội lỗi. Quý là chẳng xúi kẻ khác làm tội lỗi. Tâm là tự trong lòng … [Đọc thêm...] vềBẠCH PHÁP
ÁI LƯU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ÁI LƯU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ÁI LƯU theo từ điển Phật học như sau:ÁI LƯULưu là dòng chảy. Tình yêu, ví như dòng chảy, dễ làm chìm đắm con người.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có liên quan với ÁI LƯU … [Đọc thêm...] vềÁI LƯU
TAM HỮU
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ TAM HỮU trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ TAM HỮU theo từ điển Phật học như sau:TAM HỮU Ba cảnh có, ba cõi nơi ấy có chúng sanh và có cảnh vật, có Nghiệp duyên và Nghiệp quả, có sanh và tử. Tức là Tam Giới: Dục giới, Sắc giới, Vô sắc giới. Chúng sanh luân hồi trong Tam Giới, cho … [Đọc thêm...] vềTAM HỮU
SƯ TỬ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ SƯ TỬ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ SƯ TỬ theo từ điển Phật học như sau:SƯ TỬ SƯ TỬ; S. SimhaCon sư tử, vua các loài thú. SƯ TỬ ÂM; S. Simhaghosa Tiếng nói, tiếng rống của con sư tử. Ví với tiếng nói của Phật. sư tử âm còn là danh hiệu của một vị Phật, có đất nước ở phía đông nam của thế giới … [Đọc thêm...] vềSƯ TỬ
PHÁP TRẦN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHÁP TRẦN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHÁP TRẦN theo từ điển Phật học như sau:PHÁP TRẦN PHÁP TRẦNCảnh phân biệt của thức thứ sáu, tức ý thức bao gồm tất cả sự vật mà ý thức có thể nghĩ tới được, tưởng tượng được. Vd, mở mắt ra thấy một đóa hoa hồng. Đóa hoa đó là sắc pháp, là cảnh trần của mắt … [Đọc thêm...] vềPHÁP TRẦN