Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT SỞ HÀNH TÁN KINH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT SỞ HÀNH TÁN KINH theo từ điển Phật học như sau:PHẬT SỞ HÀNH TÁN KINH PHẬT SỞ HÀNH TÁN KINH; S. Buddhacarita-kavya sutraTruyện thơ kể lại đời sống Phật Thích Ca. Tác giả là Bồ Tát Mã Minh (Asvaghosa). Bản Hán dịch do Dharmaraksa (Pháp Hộ, … [Đọc thêm...] vềPHẬT SỞ HÀNH TÁN KINH
P
PHẬT QUỐC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT QUỐC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT QUỐC theo từ điển Phật học như sau:PHẬT QUỐC PHẬT QUỐC Nước Phật. Đất nước nơi ấy đức Phật cư trụ, đất nước nơi ấy đức Phật hóa độ. Cõi Tịnh độ vẫn là Phật quốc, cõi Uế độ cũng là cõi nước nơi ấy đức Phật hóa độ. Như: Cực Lạc thế giới là Phật quốc của … [Đọc thêm...] vềPHẬT QUỐC
PHẬT QUANG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT QUANG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT QUANG theo từ điển Phật học như sau:PHẬT QUANG PHẬT QUANG Quang minh của Phật. Tức là những lằn ánh sáng từ nơi mình Phật tủa ra. Ấy là do nơi sự tinh khiết của thân thể, do nơi sự trong sạch của tâm trí, nên có cái ánh sáng ấy chói ra ngoài. Hào … [Đọc thêm...] vềPHẬT QUANG
PHẬT QUẢ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT QUẢ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT QUẢ theo từ điển Phật học như sau:PHẬT QUẢ PHẬT QUẢ 佛 果; C: fóguǒ; J: bukka; S: buddhaphala. 1. Quả vị Phật. Kết quả của việc tu tập Phật đạo. Giác ngộ, tỉnh giác. Đối lại là Phật nhân (佛 因); 2. Hiệu của Thiền sư Viên Ngộ, Vi ên Ngộ Khắc … [Đọc thêm...] vềPHẬT QUẢ
PHẬT PHÁP
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT PHÁP trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT PHÁP theo từ điển Phật học như sau:PHẬT PHÁP PHẬT PHÁP; S. Buddha dharmaGiáo pháp của Phật. Giáo pháp được các đệ tử sưu tập lại trong ba tạng là: Kinh tạng, ghi chép lại chính những lời Phật thuyết. Luật tạng, ghi lại những giới luật do Phật chế định, … [Đọc thêm...] vềPHẬT PHÁP
PHẬT MÔN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT MÔN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT MÔN theo từ điển Phật học như sau:PHẬT MÔN PHẬT MÔN1. Cửa Phật. nghĩa rộng là pháp môn, giáo pháp của Phật. Từ đồng nghĩa là Phật giáo. Và những người tin theo thực hành giáo lý của Phật đều gọi là Phật tử hay Thích tử (Con cháu dòng họ Thích … [Đọc thêm...] vềPHẬT MÔN
PHẬT HOAN HỶ NHỰT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT HOAN HỶ NHỰT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT HOAN HỶ NHỰT theo từ điển Phật học như sau:PHẬT HOAN HỶ NHỰT PHẬT HOAN HỶ NHỰT Ngày vui vẻ của Phật. Ấy là ngày Rằm tháng bảy âm lịch. Ngày ấy, các vị Tỳ Kheo ra khỏi cuộc an cư mùa hạ, đã qua một tuổi tu, cho nên chư Phật đều lấy làm vui … [Đọc thêm...] vềPHẬT HOAN HỶ NHỰT
PHẬT GIÁO VIỆT NAM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT GIÁO VIỆT NAM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT GIÁO VIỆT NAM theo từ điển Phật học như sau:PHẬT GIÁO VIỆT NAM PHẬT GIÁO VIỆT NAM 越 南 佛 教 Lịch sử Phật giáo tại Việt Nam được trình bày khá rõ trong Việt Nam Phật giáo sử luận của Nguyễn Lang. Theo tác phẩm này, trong thế kỉ thứ nhất, thứ … [Đọc thêm...] vềPHẬT GIÁO VIỆT NAM
PHẬT GIÁO TRUNG QUỐC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT GIÁO TRUNG QUỐC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT GIÁO TRUNG QUỐC theo từ điển Phật học như sau:PHẬT GIÁO TRUNG QUỐC PHẬT GIÁO TRUNG QUỐC 中 國 佛 教 Theo truyền thuyết thì đạo Phật vào Trung Quốc khoảng thế kỉ thứ 2 sau Công nguyên. Mới đầu nhiều người nghĩ rằng, đạo Phật là một tông phái … [Đọc thêm...] vềPHẬT GIÁO TRUNG QUỐC
PHẬT GIÁO TÂY TẠNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẬT GIÁO TÂY TẠNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẬT GIÁO TÂY TẠNG theo từ điển Phật học như sau:PHẬT GIÁO TÂY TẠNG PHẬT GIÁO TÂY TẠNG 西 藏 佛 教 ; cũng được nhiều nơi gọi là Lạt-ma giáo (e: lamaism); Một hệ phái Phật giáo quan trọng thuộc Ðại thừa, được truyền bá nhiều nơi gần Hi-mã-lạp sơn, … [Đọc thêm...] vềPHẬT GIÁO TÂY TẠNG