Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ PHẠM BỔN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ PHẠM BỔN theo từ điển Phật học như sau:PHẠM BỔN PHẠM BỔNKinh sách Phật chép bằng chữ Phạn (Sanskrit), khác với các Kinh Phật chép bằng chữ Pali (Kinh Pali) hay Kinh tạng Pali, được lưu hành ở các nước thuộc Phật giáo Nam tông. Còn Kinh Sanskrit thì trong một … [Đọc thêm...] vềPHẠM BỔN
NĂM ĐẦY ĐỦ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ NĂM ĐẦY ĐỦ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ NĂM ĐẦY ĐỦ theo từ điển Phật học như sau:NĂM ĐẦY ĐỦ NĂM ĐẦY ĐỦ; H. Ngũ cụ túcNăm pháp mà một Tỷ kheo cần phấn đấu để có đầy đủ: 1. Đức tín đầy đủ. 2. Giới hạnh đầy đủ. 3. Nghe học đầy đủ. 4. Bố thí … [Đọc thêm...] vềNĂM ĐẦY ĐỦ
MA HA CA CHIÊN DIÊN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ MA HA CA CHIÊN DIÊN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ MA HA CA CHIÊN DIÊN theo từ điển Phật học như sau:MA HA CA CHIÊN DIÊN MA HA CA CHIÊN DIÊN; S. Mahakatyayana.Một trong mười vị đệ tử lớn của Phật Thích Ca.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể … [Đọc thêm...] vềMA HA CA CHIÊN DIÊN
LÂM TẾ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ LÂM TẾ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ LÂM TẾ theo từ điển Phật học như sau:LÂM TẾ LÂM TẾChùa lớn ở Phủ Chân Định đời nhà Đường, là nơi trụ trì của Thiền sư Nghĩa Huyền, người sáng lập ra phái Thiền Lâm Tế nổi tiếng và phái Thiền này có quan hệ với phái Thiền Trúc [tr.373] Lâm Yên Tử của vua Trần … [Đọc thêm...] vềLÂM TẾ
KHẢI BẠCH
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ KHẢI BẠCH trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ KHẢI BẠCH theo từ điển Phật học như sau:KHẢI BẠCH 啓 白; C: qǐbái; J: keibyaku; Lời thưa thỉnh đến chư Phật hay Bồ Tát .Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật … [Đọc thêm...] vềKHẢI BẠCH
HAI GIÁO
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ HAI GIÁO trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ HAI GIÁO theo từ điển Phật học như sau:HAI GIÁO HAI GIÁO; H. Nhị giáoHai giáo nghĩa, hai giáo pháp. Tùy theo các tông phái mà có sự phân biệt và xếp loại khác nhau. Tông Thiên Thai phân biệt: 1. Hiển giáo: Giáo pháp giảng cho một hội chúng cụ thể, … [Đọc thêm...] vềHAI GIÁO
GIA XÁ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ GIA XÁ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ GIA XÁ theo từ điển Phật học như sau:GIA XÁ GIA XÁ; S. YasasThượng tọa trụ trì chùa Kê Viên thành phố Hoa Thị (Pataliputra), hơn 100 năm sau khi Phật nhập Niết Bàn, từng khuyên vua A Dục xây 84.000 tháp thờ Phật. Cũng vị thượng tọa này chủ trì cuộc Kiết tập … [Đọc thêm...] vềGIA XÁ
DÃ HỒ THIỀN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DÃ HỒ THIỀN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DÃ HỒ THIỀN theo từ điển Phật học như sau:DÃ HỒ THIỀN DÃ HỒ THIỀN 野 狐 禪 Dụng ngữ Thiền. Thiền chồn hoang, dụ cho loại Thiền sai lầm, nghĩa là việc làm không phù hợp với chân nghĩa của Thiền, nhưng lại tự cho là khế hợp. Lời này phát xuất từ … [Đọc thêm...] vềDÃ HỒ THIỀN
CA TỲ LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ CA TỲ LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ CA TỲ LA theo từ điển Phật học như sau:CA TỲ LACA TỲ LA; S. KapilaTên vị sáng lập ra triết thuyết Sankhya (Số Luận) ở Ấn Độ cổ đại.Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý vị cũng có thể tìm hiểu thêm các từ khóa, thuật ngữ Phật học khác có … [Đọc thêm...] vềCA TỲ LA
BA CỬA GIẢI THOÁT
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ BA CỬA GIẢI THOÁT trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ BA CỬA GIẢI THOÁT theo từ điển Phật học như sau:BA CỬA GIẢI THOÁT Giải thoát: S: vimokṣa; P: vimokkha; gọi theo Hán Việt là Tam giải thoát môn (三 解 脫 門); I. Phép quán nhằm giác ngộ Không (空; S: śūnyatā), Vô tướng (無 相; S: āni-mitta) và Vô nguyện (無 … [Đọc thêm...] vềBA CỬA GIẢI THOÁT