Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DIÊM PHÙ ĐỀ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DIÊM PHÙ ĐỀ theo từ điển Phật học như sau:DIÊM PHÙ ĐỀ (閻浮提) Phạm: Jɑmbu-dvìpɑ, Pàli: Jɑmbudìpɑ. Cũnɡ ɡọi Diêm phù lợi, Thiệm bộ đề, Diêm phù đề tì bɑ. Diêm phù, Phạm: Jɑmbu, là tên cây; đề, Phạm:Dvìpɑ, là châu. Dịch cả Phạm Hán thì ɡọi là Diêm phù châu, Thiệm bộ châu, Thiềm … [Đọc thêm...] vềDIÊM PHÙ ĐỀ
D
DIÊM PHÙ
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DIÊM PHÙ trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DIÊM PHÙ theo từ điển Phật học như sau:DIÊM PHÙ DIÊM PHÙ; S. JambuCây diêm bụt. Cõi đất Diêm Phù Đề sở dĩ có tên như vậy, là vì ở cõi này mọc rất nhiều cây dâm bụt (hay diêm bụt).Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển Phật học online trên trang nhà niemphat.vn.Quý … [Đọc thêm...] vềDIÊM PHÙ
DIÊM PHÙ ĐÀN KIM
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DIÊM PHÙ ĐÀN KIM trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DIÊM PHÙ ĐÀN KIM theo từ điển Phật học như sau:DIÊM PHÙ ĐÀN KIM Diêm phù: Cây Diêm phù (Jambud). Đàn: sông Na đề, âm tắt là đàn. Kim: kim sa, cát bằng vàng, Diêm phù đàn kim: Thứ cát bằng vàng rồng dưới sông gần cây Diêm phù, ánh rất đẹp, chất rất mịn. … [Đọc thêm...] vềDIÊM PHÙ ĐÀN KIM
DIỆM MA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DIỆM MA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DIỆM MA theo từ điển Phật học như sau:DIỆM MA DIỆM MA Yama (Thiên) Cũng viết: Dạ ma thiên, Tô dạ ma thiên, Diện ma Thiên có hai nghĩa: Cảnh trời Diệm ma, Vị Tiên (Thiên) ở cảnh Trời ấy. Cảnh Diệm ma Thiên là một cảnh Tiên trong sáu … [Đọc thêm...] vềDIỆM MA
DIÊM LA VƯƠNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DIÊM LA VƯƠNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DIÊM LA VƯƠNG theo từ điển Phật học như sau:DIÊM LA VƯƠNG Yama Vua Diêm la, thống lãnh cõi Âm, có quyền thưởng phạt những vong hồi. Cũng viết: Diêm ma la, Diệm ma, Diễm ma, Diêm ma Pháp Vương Diêm vương. (Xem: Diễm ma)Cảm ơn quý vị đã tra cứu Từ điển … [Đọc thêm...] vềDIÊM LA VƯƠNG
DIÊM LA
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ DIÊM LA trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ DIÊM LA theo từ điển Phật học như sau:DIÊM LA DIÊM LATheo tín ngưỡng dân gian. Diêm La là cõi Âm Phủ, nơi những người ác chết phải xuống ở để chịu mọi hình phạt của Diêm Vương, là vua ngự trị cõi Âm phủ. “Phu thê nghĩa cả chí tình, Đến khi số hết, một … [Đọc thêm...] vềDIÊM LA
ĐỊA TẠNG
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐỊA TẠNG trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐỊA TẠNG theo từ điển Phật học như sau:ĐỊA TẠNGTên một vị Đại Bồ Tát, từng phát nguyện độ thoát tất cả chúng sinh ra khỏi cảnh địa ngục, là cảnh khổ sở vô hạn và triền miên. Theo truyền thuyết, cha mẹ Địa Tạng mất sớm, vì tạo nhiều nghiệp nhân ác nên phải đọa địa ngục. Ông tụng … [Đọc thêm...] vềĐỊA TẠNG
ĐỊA NGỤC
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐỊA NGỤC trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐỊA NGỤC theo từ điển Phật học như sau:ĐỊA NGỤCMột cõi sống trong sáu cõi sống của chúng sinh chưa được giải [tr.221] thoát, chưa được thoát khỏi cảnh luân hồi, sinh tử. Là cõi sống rất khổ, nơi thác sinh của những chúng sinh đã tạo nhiều nghiệp nhân ác xấu, xứng đáng phải chịu … [Đọc thêm...] vềĐỊA NGỤC
ĐỊA ĐỘNG BÁT DUYÊN
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐỊA ĐỘNG BÁT DUYÊN trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐỊA ĐỘNG BÁT DUYÊN theo từ điển Phật học như sau:ĐỊA ĐỘNG BÁT DUYÊNĐỊA ĐỘNG BÁT DUYÊN Địa động bát duyên là tám duyên làm cho cõi đất rung động. Trong kinh Tăng Nhất A Hàm quyển 17 nói về tám Duyên đó là: Khi gió nước chuyển động Khi Bồ Tát ở trong thai mẹ Khi Bồ … [Đọc thêm...] vềĐỊA ĐỘNG BÁT DUYÊN
ĐỊA ĐẠI2
Quý vị đang tìm hiểu ý nghĩa của thuật ngữ ĐỊA ĐẠI2 trong đạo Phật có nghĩa là gì. Ý nghĩa của từ ĐỊA ĐẠI2 theo từ điển Phật học như sau:ĐỊA ĐẠI2ĐỊA ĐẠI; S. Pathavi dhatuĐịa đại là một yếu tố, kết hợp với ba yếu tố khác: thủy đại, Hỏa đại, Phong đại, hình thành thế giới vật chất. Địa đại là chất đặc, cứng, rắn. Trong cơ thể người là xương sụn, răng, tóc, móng tay, móng chân, cơ … [Đọc thêm...] vềĐỊA ĐẠI2